thông tin sản phẩm
TỔNG QUAN SẢN PHẨM
- Sản phẩm sử dụng đồng nguyên chất được bọc nhựa PVC cao cấp có khả năng cách điện tốt, tạo được độ an toàn khi dẫn điện trong quá trình sử dụng.
- Sản phẩm dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.
- Thích hợp lắp đặt cho cả công trình điện dân dụng và công nghiệp
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- AS/NZS 1125
- TCVN 6610-6 / IEC 60227-6
- JIC C 3306
NHẬN BIẾT DÂY
- Cách điện: Xanh, đỏ, vàng, trắng hoặc làm theo yêu cầu khách hàng
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp: 0,6/1kV
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC
- Bảo quản nơi khô thoáng, cách xa môi trường hóa chất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
Tên sản phẩm Product name
Ruột dẫn – Conductor Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation
Điện trở DC tối đa ở 20OC Max. DC resistance
at 20 OC
Kích thước dây gần đúng (*) Approx. wire dimension
Khối lượng dây gần đúng (*) Approx. mass
Tiết diện danh nghĩa Nominal
area
Kết cấu
Structure
Đường kính ruột dẫn Conductor diameter
Mm2 N0/ mm Mm Mm Ω/ km Mm Kg/ km VCm 0.5 0.5 16/ 0.20 0.92 0.6 39 2.1 9 VCm 0.75 0.75 24/ 0.20 1.13 0.6 26 2.3 11 VCm 1.0 1.0 32/ 0.20 1.30 0.6 19.5 2.5 14 VCm 1.25 1.25 50/ 0.18 1.46 0.8 14.7 3.1 20 VCm 1.5 1.5 30/ 0.25 1.57 0.7 13.3 3.0 21 VCm 2.0 2.0 40/ 0.25 1.82 0.8 9.5 3.4 27 VCm 2.5 2.5 50/ 0.25 2.03 0.8 13.3 3.6 32 VCm 4.0 4.0 56/ 0.30 2.58 0.8 4.95 4.2 48 VCm 6.0 6.0 84/ 0.30 3.16 0.8 3.3 4.8 69 (*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
- Ngoài ra công ty cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Quý khách vui lòng điền thông tin vào mẫu bên dưới và gửi những góp ý, thắc mắc cho PHONG PHÚ CABLE, chúng tôi sẽ phản hồi email của Quý Khách trong thời gian sớm nhất.